Từ điển Thiều Chửu
拱 - củng
① Chắp tay, chắp tay tỏ ý cung kính gọi là củng. ||② Chét, hai bàn tay vùng lại với nhau gọi là củng. ||③ Vùng quanh, nhiễu quanh. ||④ Cầm.

Từ điển Trần Văn Chánh
拱 - củng
① Chắp tay; ② Chét hai bàn tay lại với nhau; ③ Vây bọc, vây quanh, vòng quanh: 衆星拱月 Các vì sao vây bọc mặt trăng; ④ Khom, gù, uốn cong: 黑貓拱了拱腰 Con mèo đen uốn lưng; ⑤ Đùn, đẩy, ủi, chui ra: 用身子拱開了大門 Lấy thân mình đẩy cửa; 豬用嘴拱地 Lợn ủi đất bằng mỏm; 蟲子拱土 Sâu đùn đất; ⑥ Trổ ra, đâm ra, nhú ra: 苗兒拱出土 Mầm nhú ra khỏi mặt đất; ⑦ (văn) Cầm; ⑧ Vòm, hình cung: 拱式涵洞 Cống nước hình cung; 拱道 Đường vòm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
拱 - củng
Chắp hai tay lại — Cầm nắm — Ôm giữ — Chầu quanh — Hướng về.


高拱 - cao củng || 拱極 - củng cực || 拱極樂吟集 - củng cực lạc ngâm tập || 拱辰 - củng thần || 拱手 - củng thủ ||